14/10/2022
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
1. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
- Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày.
- Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng, Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến BPTN&TKQ.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a
|
Đối với trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng
|
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
- Bản gốc hoặc bản sao giấy phép đã cấp (nếu có);
|
x
|
x
|
b
|
Đối với trường hợp cấp lại giấy phép do hết hạn
|
|
|
|
Hồ sơ thủ tục tương tự cấp mới
|
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
07 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trực tiếp tại BPTN&TKQ UBND huyện
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
- Mức thu Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính là: 1.100.000 đồng/lần/hồ sơ.
- Không thu phí đối với trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng.
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ và viết giấy biên nhận hồ sơ, tiến hành thu phí (nếu có)
- Hồ sơ hợp lệ => Chuyển bước 2.
- Hồ sơ không hợp lệ => Hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
- Chuyển hồ sơ tới Phòng KTHT giải quyết.
|
BPTN&TKQ
|
08 giờ
|
- Theo mục 5.2
- Giấy biên nhận hồ sơ
- Phiếu KSQT
|
B2
|
Tổ chức thẩm định
|
Chuyên viên Phòng KTHT
|
32 giờ
|
//
|
B3
|
Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét.
|
Chuyên viên Phòng KTHT
|
08 giờ
|
//
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét và ký Giấy phép
|
Lãnh đạo phòng KTHT
|
08 giờ
|
Giấy phép
|
B5
|
Vào sổ công văn đi, đóng dấu, chuyển về BPTN&TKQ.
|
Chuyên viên Phòng KTHT
|
08 giờ
|
B6
|
BPTN&TKQ nhận kết quả từ phòng chuyên môn, trả cho tổ chức/cá nhân
|
BPTN&TKQ
|
Không tín thời gian
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Biểu mẫu:
7. Hồ sơ cần lưu: Hồ sơ được lưu thành bộ gồm các loại sau
TT
|
Tên hồ sơ cần lưu
|
01
|
Giấy phép sản xuất Rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
02
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
03
|
Giấy biên nhận hồ sơ + phiếu KSQT
|
04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
05
|
Các hồ sơ khác có liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng KT&HT, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành; Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả lưu tại BPTN&TKQ.
|
Biểu mẫu Mẫu số 03.docx
×