Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

1.    NỘI DUNG QUY TRÌNH

 

5.1

Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ: Theo quy định tại Khoản 3 Điều 14, Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Bộ Xây dựng gồm:

Bản chính

Bản sao

 

a) Tờ trình thẩm định quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Bộ Xây dựng;

x

 

 

b) Các văn bản pháp lý kèm theo, gồm: quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt; văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của Nhà thầu tư vấn thẩm tra được chủ đầu tư xác nhận (nếu có yêu cầu); văn bản thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu) và các văn bản khác có liên quan;

Thủ tục về phòng cháy chữa cháy được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, không yêu cầu bắt buộc xuất trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song phải có kết quả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định;

x

x

 

c) Hồ sơ khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt; hồ sơ thiết kế xây dựng của bước thiết kế xây dựng trình thẩm định;

 

x

 

d) Mã số chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu thẩm tra; mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có);

 

 

 

 

x

 

đ) Đối với các công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu thẩm định dự toán xây dựng, ngoài các nội dung quy định tại điểm a, điểm b, điểm c và điểm d khoản này, hồ sơ phải có thêm dự toán xây dựng; các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan để xác định dự toán xây dựng; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có).

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

02 bộ.

5.4

Thời gian xử lý

 

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- Không quá 15 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 10 ngày đối với công trình còn lại.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận một cửa của UBND huyện Châu Thành).

5.6

Lệ phí

 

- Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

- Tổ chức, cá nhân (Chủ đầu tư) chuẩn bị hồ sơ đúng và đầy đủ theo quy định. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Tổ TN&TKQ (thuộc Bộ phận một cửa của UBND huyện Châu Thành).

- Tổ chức, cá nhân

- Khi có nhu cầu (trong giờ hành chính)

- Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

B2

- Tổ TN&TKQ tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn trả kết quả giao cho Chủ đầu tư.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì Tổ TN &TKQ giải thích, hướng dẫn cho Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

- Ra phiếu KSQT kèm theo hồ sơ Chuyển đến Phòng KT&HT giải quyết hồ sơ.

- Bộ phậnmột cửa

01 ngày

 

 

 

- Phiếu hẹn trả kết quả hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

- Hồ sơ hợp lệ (kèm Phiếu KSQT)

B3

- Công chức Phòng KT & HT thực hiện, thẩm định, kiểm tra hồ sơ.

+ Trong quá trình thẩm định, kiểm tra hồ sơ, nếu cơ quan chuyên môn phát hiện trong hồ sơ có tài liệu còn thiếu, chưa phù hợp với quy định hoặc không đúng với thực tế đã khảo sát thì sẽ thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung,hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ đã đáp ứng yêu cầu, tiến hành thực hiện các bước tiếp theo và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo ký để ban hành văn bản Báo cáo kết quả thẩm định.

 

- Công chức Phòng KT&HT

10 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 05 ngày đối với công trình còn lại

 

B4

- Lãnh đạo Phòng xem xét, ký văn bản Báo cáo kết quả thẩm định.

- Lãnh đạo Phòng KT&HT

01 ngày

- Báo cáo kết quả thẩm định.

- Hồ sơ đã được thẩm định theo mục 5.2

B5

- Vào sổ cho số, đóng dấu, nhân bản (nếu có) và trình UBND huyện phê duyệt

- Công chức Phòng KT&HT

01 ngày

- Báo cáo kết quả thẩm định.

- Tờ trình thẩm định

- Hồ sơ đã được thẩm định theo mục 5.2

B6

Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND huyện

02 ngày

- Quyết định phê duyệt

B6

- Nhận kết quả và Trả kết quả cho Chủ đầu tư.

- BP TN & TKQ (Bộ phận một cửa)

Giờ hành chính

- Quyết định phê duyệt

5.8

Cơ sở pháp lý

 

 

 

 

- Luật Xây dựng số 50/2014 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;

- Quyết định số 19/2021/QĐUBND ngày 19/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

- Quyết định số 2489 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh

6. Biểu mẫu:

TT

Tên biểu mẫu

01

Tờ trình thẩm định quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Bộ Xây dựng;

7. Hồ sơ cần lưu: Hồ sơ được lưu thành bộ, gồm các loại sau:

TT

Tên hồ sơ cần lưu

01

Bộ hồ sơ theo thành phần hồ sơ quy định tại mục 5.2

02

Báo cáo kết quả thẩm định.

03

Giấy biên nhận hồ sơ.

04

Phiếu kiểm soát quy trình.

05

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả.

06

Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đề nghị Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù (nếu có).

07

Các văn bản có liên quan khác theo yêu cầu của luật định.

Hồ sơ được lưu tại Phòng KT&HT, thời gian lưu 10 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành; Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả lưu tại BPTN&TKQ.

Biểu mẫu Mẫu 4 phụ lục I.doc

Bản đồ hành chính

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 129
  • Trong tuần: 1 604
  • Tất cả: 2426164
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN CHÂU THÀNH
- Đơn vị quản lý UBND huyện Châu Thành, Số 208, đường 2/9, khóm 2, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- Chịu trách nhiệm chính: Ông Đỗ Minh Tiến - Trưởng Ban Biên tập - Phó Chủ tịch UBND huyện Châu Thành
- Điện thoại: 02943.872072 - Fax: 02943.872072
- Địa chỉ email: chauthanh@travinh.gov.vn
Ghi rõ nguồn "Trang tin điện tử huyện Châu Thành" khi phát hành lại thông tin từ website này. Designed by VNPT