Đăng ký thành lập Hợp tác xã

1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thành lập Hợp tác xã

Mức độ trực tuyến: mức độ 03 (Mẫu 3)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày

Bước

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Trình tự thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện Châu Thành

Chuyên viên

- Người phụ trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra thành phần hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ 01 lần theo Mẫu số 02 thông tư số 01/2018/TT-VPCP. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 03-Thông tư số 01/2018/TT-VPCP. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ thực hiện tiếp nhận như sau:

- Cập nhật thành phần hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển ngay dữ liệu hồ sơ điện tử đến Tài chính- Kế hoạch để nhập thông tin vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã để giải quyết.

- Gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu 01-Thông tư 01/2018/TT-VPCP cho tổ chức, cá nhân qua chức năng gửi của Cổng dịch vụ công tương ứng với hình thức nộp hồ sơ của cá nhân, tổ chức; mang đầy đủ các loại giấy tờ (bản chính) đã nộp trực tuyến trước đó theo thời gian, địa điểm để nộp lưu lại.

- Yêu cầu cung cấp hồ sơ giấy để đối chiếu và lưu hồ sơ.

- Scan, quét hồ sơ giấy bổ sung (nếu có).

- Chuyển thành phần hồ sơ giấy trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.

½ ngày

Bước 2

Phòng Tài chính- Kế hoạch

Lãnh đạo

- Nhận hồ sơ từ hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và hồ sơ giấy;

- Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

½ ngày

Chuyên viên

- Nhận hồ sơ từ hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và hồ sơ giấy;

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh hồ sơ (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Dự thảo văn bản có liên quan và trình lãnh đạo phê duyệt.

Ghi chú: Mỗi bước thực hiện có phát sinh giấy tờ liên quan thì cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã và hồ sơ giấy

01 ngày

Lãnh đạo

- Thẩm định, phê duyệt dự thảo văn bản của công chức chuyên môn;

½ ngày

Bước 3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Văn thư

- Đóng dấu kết quả xử lý hồ sơ.

- Chuyển kết quả xử lý hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện; Phòng Tài chính - Kế hoạch (lưu).

½

ngày

Bước 4

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện Châu Thành

Chuyên viên

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện.

Không

MẪU 4 – THÔNG TIN CÔNG KHAI QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Nội dung

1. Cách thức thực hiện

Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính thông qua các cách thức:

1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện Châu Thành.

2. Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia - http://dichvucong. gov.vn

2. Trình tự

thực hiện

1./ Trường hợp nhận trực tiếp:

- Quét (scan), cập nhật thành phần hồ sơ vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hen trả kết quả theo Mẫu 01-Thông tư 01/2018/TT-VPCP gửi tổ chức, cá nhân;

- Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử (kèm theo bản giấy) gửi đến Phòng Tài chính - Kế hoạch trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.

2./ Trường hợp nhận hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công:

- Cập nhật thông tin trên Cổng dịch vụ Công quốc gia; chuyển ngay dữ liệu hồ sơ điện tử đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để giải quyêt trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã.

- Gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu 01- Thông tư 01/2018/TT-VPCP tổ chức, cá nhân qua chức năng gửi của cổng dịch vụ công Quốc gia; trong đó ghi chú rõ các loại giấy tờ, thời gian, địa điểm mang đến để nộp hoặc để đối chiếu.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ

1./ Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện Châu Thành:

+ Thành phần hồ sơ:

- Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân của người có thẩm quyền đăng ký. Trường hợp được ủy quyền, phải có thêm: (1) bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân của người được ủy quyền; (2) bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy địnhcủa pháp luật. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.

- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã;

- Điều lệ;

- Phương án sản xuất kinh doanh;

- Danh sách thành viên hợp tác xã;

- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên;

- Nghị quyết Hội nghị thành lập;

- Trường hợp đăng ký hợp tác xã là tổ chức tín dụng kèm theo hồ sơ phải có bản sao hợp lệ giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Danh sách thành viên hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.

+ Số lượng: 01 bộ (bản chính hoặc văn bản được ký số).

2./ Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công Quốc gia: Quét (Scan) hoặc dùng chữ ký số ký số các thành phần hồ sơ nêu trên nộp qua Cổng dịch vụ công Quốc gia (http://dichvucong. gov.vn/). Nộp đầy đủ thành phần hồ sơ giấy theo quy định khi nhận kết quả nếu trường hợp hồ sơ scan (quét) không có ký số.

4. Đối tượng thực hiện

Tổ chức

5. Cơ quan thực hiện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

6. Kết quả thực hiện

Hồ sơ lưu tại Phòng Tài chính - Kế hoạch để theo dõi, kiểm tra

7. Lệ phí (nếu có)

100.000 đồng/01 lần cấp

8. Biểu mẫu, tờ khai

- Mẫu Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Danh sách thành viên hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.

9. Căn cứ pháp lý

- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);

- Căn cứ Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT).

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; trừ trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện;

- Tên của hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã, Điều 7, 8, 9, 10 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP, Khoản 14 Điều 1 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;

- Hồ sơ đăng ký có đầy đủ giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật;

- Trụ sở chính của hợp tác xã được xác định gồm số nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trên lãnh thổ Việt Nam; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có).


Phụ lục I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…… ngày…… tháng…… năm....

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch Châu Thành

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):……………………………………… là người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới □

Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã □

Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã □

Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã □

2. Tên hợp tác xã:

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.............................

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):........................................

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):........................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................

Tỉnh/Thành phố:................................................................................................

Điện thoại (nếu có): …………………………Fax (nếu có):.............................

Email (nếu có): ………………………………Website (nếu có):.....................

4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):.............................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):..............................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không? □ Có □ Không

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

Vốn tư nhân

Vốn nước ngoài

Vốn khác

Tổng cộng

7. Số lượng thành viên:.....................................................................................

Danh sách thành viên hợp tác xã: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

8. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………… Giới tính:.....

Chức danh:.........................................................................................................

Sinh ngày: …/..../……… Dân tộc: ……………… Quốc tịch:.........................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):………………

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:.........................................................................

Ngày cấp: ..../..../.... Nơi cấp: ……………Ngày hết hạn (nếu có): .../.../…

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................

Tỉnh/Thành phố:................................................................................................

Quốc gia:............................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................

Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................

Tỉnh/Thành phố:................................................................................................

Quốc gia: ………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ……………………………… Fax (nếu có):....................

Email (nếu có):..................................................................................................

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

9.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):................................................................

Điện thoại:...........................................................................................................

9.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có tại thời điểm kê khai):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:.....................................................

Điện thoại:...........................................................................................................

9.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:.......................................

Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................

Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................

Điện thoại (nếu có): ………………………………Fax (nếu có):......................

Email (nếu có):....................................................................................................

9.4

Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp hợp tác xã dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thì không cần kê khai nội dung này): ……/……/……

9.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập □

Hạch toán phụ thuộc □

9.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày ………/……… đến ngày ………/……… 3

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7

Tổng số lao động (dự kiến):.................................................................................

9.8

Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

□ Có □ Không

9.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4:

Khấu trừ □

Trực tiếp trên GTGT □

Trực tiếp trên doanh số □

Không phải nộp thuế GTGT □

9.10

Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

…………………………………………

…………………………………………

10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):

a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã5 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):………………… Ngày cấp:....../……/…… Nơi cấp:.............................

b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã6 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):………………… Ngày cấp: ……/…../…. Nơi cấp:...............................

Đề nghị ………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.

Tôi cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)7


Phụ lục I-2

PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ

I. Tổng quan về tình hình thị trường

II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ

I. Giới thiệu tổng thể

1. Tên hợp tác xã

2. Địa chỉ trụ sở chính

3. Vốn điều lệ

4. Số lượng thành viên

5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

II. Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

II. Phân tích cạnh tranh

III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên

2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

V. Kế hoạch Marketing

VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH

I. Phương án huy động và sử dụng vốn

II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

III. Phương án tài chính khác

PHẦN V. KẾT LUẬN

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)1


Phụ lục I-3

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Thời điểm hoàn thành góp vốn

Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

Chữ ký của thành viên1

Ghi chú

Giá trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

……, ngày …… tháng …… năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2




Phụ lục I-4

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu

Chức danh

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

A. Danh sách Hội đồng quản trị

1

2

B. Giám đốc (Tổng Giám đốc)

'

C. Danh sách Ban kiểm soát (kiểm soát viên)

1

2

……, ngày.... tháng.... năm...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)1

 


1 Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Hợp tác xã chọn một trong các ngành, ngh kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.

2 Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

4 Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

5,6 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

7 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.

1 Trường hp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

2 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phn này. Trường hợp thành lập mới thì không cn đóng du.

1 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

Bản đồ hành chính

Thống kê truy cập
  • Đang online: 2
  • Hôm nay: 9
  • Trong tuần: 1 617
  • Tất cả: 2425848
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN CHÂU THÀNH
- Đơn vị quản lý UBND huyện Châu Thành, Số 208, đường 2/9, khóm 2, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- Chịu trách nhiệm chính: Ông Đỗ Minh Tiến - Trưởng Ban Biên tập - Phó Chủ tịch UBND huyện Châu Thành
- Điện thoại: 02943.872072 - Fax: 02943.872072
- Địa chỉ email: chauthanh@travinh.gov.vn
Ghi rõ nguồn "Trang tin điện tử huyện Châu Thành" khi phát hành lại thông tin từ website này. Designed by VNPT