1. Bố trí ổn định dân cư trong huyện:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC)
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bước 2: Trong vòng 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp huyện
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện
f) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định hành chính
h) Phí, lệ phí: không
i) Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
k) Căn cứ pháp lý:
Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
B. Mẫu đơn, tờ khai
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐƠN TỰ NGUYỆN BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã...............................................
Họ và tên chủ hộ:.............................. Dân tộc.............. .
Sinh ngày........... tháng....... năm.......
Nguyên quán:................................................................................................
Nơi ở hiện nay:..............................................................................................
Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................
Thuộc đối tượng bố trí, ổn định dân cư:…………………………………(*)
Tên dự án, phương án:...............…………………………………………
Số người đi trong hộ có:................ khẩu................lao động.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG HỘ
Số thứ tự
|
Họ và Tên
|
Năm sinh
|
Quan hệ với chủ hộ
|
Trình độ Văn hoá
|
Nghề nghiệp
|
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi tự nguyện làm đơn này xin tham gia dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư.
Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:
- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền công dân theo quy định của Pháp luật.
- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài tại nơi được bố trí, sắp xếp.
Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ phải hoàn trả các khoản tiền Nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao (nếu có)./.
......, ngày..... tháng..... năm ......
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
(Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu)
|
CHỦ HỘ LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ DÂN THAM GIA
DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)…………………………
Hôm nay, ngày.......tháng....... năm.....,
Tại thôn (bản)..............xã.................huyện..............tỉnh.........................diễn ra cuộc họp với các nội dung sau:
I/ Thành phần tham dự gồm:
1. Đại diện UBND cấp xã:
- Ông (bà)………………………. Chức vụ……………………………….
-……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
2. Hội đồng bình xét:
- Ông (bà)………………………. Chức vụ………………………………..
- ………………………. ………………….……………………………….
- ……………………………………………………………………………
II/ Kết quả bình xét:
Tổng số hộ có đơn:…….......
Số hộ được bình xét: ………
Danh sách hộ được bình xét
STT
|
Họ và tên
Chủ hộ
|
Năm sinh
|
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc lúc ….. ngày …….
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
BÌNH XÉT
(Ký tên)
|
CHỦ DỰ ÁN
(Ký tên)
|
UBND CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ…….
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HỘ THAM GIA DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)……………………………
Đối tượng bố trí, ổn định dân cư (*): ........................................... Hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ):…….
Nơi đi:................Thôn (bản).......... xã………., huyện............…………tỉnh......................................................................;
Thứ
tự hộ
|
Họ và tên
(từng người trong hộ)
|
Năm sinh
|
Quan hệ với chủ hộ
|
Số Khẩu (của hộ)
|
Số lao động
(của hộ)
|
Trình độ Văn hoá
|
Nghề nghiệp
|
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân
(chủ hộ)
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
1.1.
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2.1.
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày....... tháng........ năm ......
UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
Ngày....... tháng........ năm ....
UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.