Thủ tục: Quy trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
Mã thủ tục: 1.009637
Số quyết định: 3239/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
Cấp thực hiện: Cấp Huyện
Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực: Nông nghiệp
Trình tự thực hiện:
Bước1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
Bước 2. Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết
Bước3. Lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt hồ sơ phân công cho Chuyên viên phụ trách thẩm định , xử lý hồ sơ
Bước 4. Tổng hợp, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 13 (B13).
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tổng hợp nội dung đề xuất kế hoạch khuyến nông và dự toán nhu cầu kế hoạch khuyến nông của tất cả các tổ chức, cá nhân gửi về huyện; dự thảo Văn bản phân công nhiệm vụ cho các bộ phận chuyên ngành trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy; thực hiện các bước tiếp theo.
Bước 5. Lãnh đạo phòng NNPTNT xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại Bước 4, trình Lãnh đạo UBND huyện tổ chức kiểm tra, thẩm định thực tế.
Bước 6. Trình lãnh đạo UBND xem xét phê duyệt
Bước 7. Phòng Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp phòng Tài chính - Kế hoạch, Trung tâm, đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra thực tế; xem xét thẩm định nội dung Kế hoạch. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC (Quyết định/kế hoạch kèm theo), trình Lãnh đạo UBND huyện, Phòng Nông nghiệp và PTNT.
Bước 8. Lãnh đạo UBND huyện giao Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện rà soát, tham mưu, thẩm định dự toán và cân đối nguồn kinh phí ngân sách huyện cho thực hiện Kế hoạch khuyến nông huyện.
Bước 9. Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện rà soát, tham mưu, thẩm định dự toán và cân đối nguồn kinh phí ngân sách huyện cho thực hiện Kế hoạch khuyến nông huyện
Bước 10. Lãnh đạo phòng TCKH xem xét, ký kết quả thực hiện tại Bước 9, gửi phòng Nông nghiệp và PTNT.
Bước 11. Phòng Nông nghiệp và PTNT tiếp thu ý kiến thẩm định của Phòng KH-TC; tổng hợp, hoàn thiện dự thảo Kế hoạch khuyến nông cấp huyện; dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Quyết định/Kế hoạch ban hành của UBND huyện) dự thảo văn bản gửi UBND huyện, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy; thực hiện các bước tiếp theo
Bước 12. Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT xem xét, ký nháy, trình UBND huyện
Bước13. Xem xét Dự thảo kết quả thực hiện TTHC của phòng chuyên môn. Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả thực hiện TTHC (Quyết định/kế hoạch kèm theo),
Bước 14. Phát hành văn bản và trả kết quả cho Phòng chuyên môn để chuyển cho Trung tâm HCC cấp huyện.
Bước 15. Trả kết quả trực tiếp cho tổ chức cá nhân (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có)
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
Trực tiếp
|
60 Ngày
|
Phí : 0 Đồng
|
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tuyến
|
60 Ngày
|
Phí : 0 Đồng
|
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Dịch vụ bưu chính
|
60 Ngày
|
Phí : 0 Đồng
|
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
Tên giấy tờ
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
Số lượng
|
Đề xuất kế hoạch khuyến nông
|
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0
|
Dự toán kinh phí
|
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0
|
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện
Địa chỉ tiếp nhận HS: Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Quyết định/Kế hoạch được UBND cấp huyện ban hành hoặc Văn bản từ chối (nêu rõ lý do).
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
83/2018/NĐ-CP
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP
|
24-05-2018
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Từ khóa: Không có thông tin
Mô tả: Không có thông tin
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số: 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)
Mẫu số 01
|
Tóm tắt hoạt động khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ trong nông nghiệp của tổ chức đăng ký chủ trì dự án khuyến nông trung ương
|
Mẫu số 02
|
Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký Chủ nhiệm dự án khuyến nông trung ương
|
Mẫu số 03
|
Thuyết minh dự án khuyến nông trung ương
|
Mẫu số 04
|
Xác nhận phối hợp thực hiện dự án khuyến nông trung ương
|
Mẫu số 05
|
Xác nhận triển khai dự án khuyến nông trung ương tại địa phương
|
Mẫu số 06
|
Báo cáo kết quả dự án khuyến nông trung ương
|
Mẫu số 07
|
Báo cáo tổng kết dự án khuyến nông trung ương
|
Mẫu số 08
|
Đề xuất nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên
|
Mẫu số 01
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, CHUYỂN GIAO TIẾN BỘ KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ TRONG NÔNG NGHIỆP CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
1. Tên tổ chức:................................................................................................................
Cơ quan quản lý (chủ quản của tổ chức chủ trì): .............................................................
Họ tên thủ trưởng của Tổ chức chủ trì: ............................................................................
Năm thành lập: .................................................................................................................
Địa chỉ ..............................................................................................................................
Điện thoại:.......................Fax: ...............................Email:...............................................
|
2. Chức năng, nhiệm vụ về khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh nông nghiệp liên quan đến dự án
............................................................................................................................................
|
3. Số người tham gia Dự án
|
TT
|
Trình độ
|
Tổng số
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
3
|
Đại học
|
|
4. Kinh nghiệm, thành tựu trong hoạt động khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh nông nghiệp trong 5 năm gần nhất liên quan dự án(nêu tên, kết quả các nhiệm vụ, dự án khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ đã được nghiệm thu, áp dụng vào sản xuất; các nhiệm vụ, dự án, hoạt động sản xuất kinh doanh đang triển khai có liên quan đến dự khuyến nông án đăng ký chủ trì...)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
5. Tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến dự án:
- Tiến bộ kỹ thuật về giống cây trồng, vật nuôi mới, mức độ công nhận.
- Tiến bộ về kỹ thuật nuôi trồng cây trồng, vật nuôi, tổ chức quản lý sản xuất và mức độ công nhận.
- Điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật khác có liên quan đến dự án.
|
6. Khả năng huy động các nguồn lực cho việc thực hiện dự án
...........................................................................................................................................
|
|
…., ngày… tháng …năm 20…
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
1.Họ và tên:........................................................................................................................
|
2.Năm sinh:...................................................................3.Nam/Nữ:.................................
|
4.Học hàm:...................................................................Năm được phong học hàm:........
Học vị:...........................................................................Năm đạt học vị:............................
|
5.Chức danh:.................................................................. Chức vụ:....................................
|
6.Địa chỉ nhà riêng:.............................................................................................................
|
7.Điện thoại: CQ:...........................NR:.......................Mobile:.........................................
8.Fax:.........................................................E-mail:............................................................
|
9. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Dự án:
Tên Cơ quan: .....................................................................................................................
Họ tên Thủ trưởng cơ quan: ..............................................................................................
Địa chỉ Cơ quan:.................................................................................................................
Điện thoại:................................ Fax:............................ Email:...........................................
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Quá trình công tác
|
Thời gian (Từ năm.. đến năm...
|
Vị trí công tác
|
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ cơ quan
|
|
|
|
|
12. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến nội dung dự án thực hiện - nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, sản xuất kinh doanh đã và đang chủ trì hoặc tham gia(trong 5 năm gần đây thuộclĩnh vực dự án thực hiện - nếu có)
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời gian (bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình (nếu có)
|
Tình trạng thực hiện (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thành tựu hoạt động khuyến nông, chuyển giao TBKT và sản xuất kinh doanh khác(liên quan đến dự án, nếu có)
|
TT
|
Hình thứcvà nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN TỔCHỨC CHỦ TRÌ
(Xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiếtđể Ông, Bà................ làm chủ nhiệmDự án khuyến nông trung ương
|
.....…, ngày… tháng… năm 20...
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu số 03
THUYẾT MINH DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1
|
Tên dự án:
|
2
|
Thời gian thực hiện: .......… năm
(Từ năm 20... đến năm 20...
|
3
|
Địa điểm thực hiện:(nêu các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương dự kiến triển khai dự án)
|
4
|
Kinh phí …............. triệu đồng, trong đó:
- Từ nguồn NSNN: …........ triệu đồng
- Từ nguồn đối ứng: …........ triệu đồng
- Từ nguồn khác: …........ triệu đồng
|
5
|
Lĩnh vực chuyên ngành
*Trồng trọt;*Chăn nuôi;*Thủy sản;
*Lâm nghiệp;*Khuyến công;*Khác: ….........
|
6
|
Chủ nhiệm dự án
Họ và tên:..................................................................................................................
Năm sinh:......................................................Giới tính: Nam/Nữ
Số CMTND/hộchiếu………Cơ quan cấp………cấp ngày……..tháng…… năm …..
Học hàm, học vị: ........................................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................................
Địa chỉ nơi cư trú: .......................................................................................................
Điện thoại: CQ: ................. NR: ....................... Di động: ...........................................
Fax: ...............................Email:.................................................................................
Quá trình công tác, kinh nghiệm của Chủ nhiệm dự án trong hoạt động khuyến nông hoặc hoạt động chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trong 5 năm trở lại đây (tóm tắt trong 1/2 trang):
|
7
|
Tổ chức chủ trì dự án
Tên tổ chức chủ trì dự án: ..........................................................................................
Điện thoại: ............................... Fax: ..............................................................................................................................
Email:.......................................................................................................................
Website:....................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng cơ quan: ...................................................................................
Số tài khoản: ...............................................................................................................
Ngân hàng/Kho bạc:.............................................................................
Năng lực và thành tựu của Tổ chức chủ trì dự án trong hoạt động khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, sản xuất kinh doanh trong nông nghiệp: (tóm tắt trong 1/2 trang):
|
II. NỘI DUNG DỰ ÁN
1
|
Tính cấp thiết, cơ sở, căn cứ xây dựng dự án (Nêu tóm tắt không quá 03 trang)
|
a
|
Hiện trạng, chủ trương, chính sách và nhu cầu của sản xuất
|
b
|
Tiến bộ khoa học công nghệ, tiến bộ về quản lý dự kiến áp dụng (nguồn gốc, xuất xứ, mức độ công nhận, chủ trương của bộ, địa phương áp dụng vào sản xuất...)
|
c
|
Căn cứ pháp lý xây dựng dự án (văn bản pháp luật liên quan, định mức tiến bộ kỹ thuật, quyết định phê duyệt danh mục dự án đặt hàng...)
|
2
|
Mục tiêu của dự án (Bám sát và cụ thể hóa theo mục tiêu đặt hàng)
|
a
|
Mục tiêu tổng quát:
|
b
|
Mục tiêu cụ thể:
|
3
|
Nộidung dự án
|
a
|
Xây dựng mô hình trình diễn:
- Số mô hình (tỉnh, thành phố), số điểm theo mô hình (xã, phường), quy mô mô hình, điểm trình diễn (diện tích, số đầu con...), số hộ tham gia...
- Loại giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản và vật tư, thiết bị dự kiến áp dụng tại mô hình (nguồn gốc, xuất xứ, số lượng, yêu cầu chất lượng...).
- Tiến bộ về tổ chức quản lý sản xuất dự kiến áp dụng tại mô hình (liên kết, hợp tác trong sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm...)
- Kết quả dự kiến tại các mô hình, điểm trình diễn.
- Chi tiết quy trình kỹ thuật và biện pháp tổ chức quản lý sản xuất áp dụng trong mô hình (có thể xây dựng thành các phụ lục kèm theo).
|
b
|
Đào tạo, tập huấn:
- Nêu rõ số lượng, số lần, số lớp tập huấn cho các đối tượng nông dân tham gia thực hiện mô hình; cho các đối tượng nông dân khác ngoài mô hình để nhân rộng mô hình; nêu rõ kết quả dự kiến đạt được.
|
c
|
Thông tin tuyên truyền:
- Nêu rõ số Hội nghị tổng kết, hội nghị tham quan đầu bờ, hội thảo, diễn đàn, tọa đàm, hoạt động tuyên truyền khác (truyền hình, đài, báo, tạp chí, tài liệu, ấn phẩm, pano,...)
- Kết quả dự kiến đạt được...
|
d
|
Quản lý dự án
- Kiểm tra, nghiệm thu, hoạt động khác...
|
4
|
Phương pháp triển khai dự án
|
a
|
Phương pháp tổ chức thực hiện:
Việc phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chính quyền, tổ chức khuyến nông địa phương, doanh nghiệp, các tổ chức cá nhân khác và các hộ dân để triển khai dự án...
|
b
|
Phương pháp triển khai dự án (Nêu cụ thể cho từng hoạt động):
- Chọn điểm, chọn hộ (nêu các tiêu chí cụ thể, phù hợp để thực hiện mô hình)
- Cung cấp giống và vật tư (chủng loại, yêu cầu chất lượng, phương thức cung ứng,...)
- Đào tạo, tập huấn (thời gian, nội dung, phương pháp và yêu cầu học viên, giảng viên...)
- Thông tin tuyên truyền (đối tượng, cách thức, sự liên kết phối hợp...)
- Quản lý, kiểm tra, giám sát...
|
5
|
Tổng hợp nội dung, tiến độ, kinh phí thực hiện theo từng năm
|
TT
|
Nội dung
|
Quy mô
|
Địa điểm
|
Thời gian (bắt đầu, kết thúc)
|
Tổ chức, cá nhân, thực hiện
|
Dự kiến kinh phí (tr.đ)
|
1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
b
|
Đào tạo tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
c
|
Thông tin, tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
d
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ 3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng hợp nội dung, kinh phí thực hiện dự án theo địa phương
|
|
Năm 20...
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung dự án
|
Tỉnh/thành phố
|
Cộng
|
A
|
B
|
C
|
....
|
I
|
Xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô mô hình (ha, con vật nuôi...)
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm trình diễn (cấp xã/phường)
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ giống, vật tư (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
2
|
Tập huấn trong mô hình
|
|
|
|
|
|
|
Sốlớp
|
|
|
|
|
|
|
Số người
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng kết mô hình
|
|
|
|
|
|
|
Số hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
Số người
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo
|
|
|
|
|
|
|
Số người
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
II
|
Đào tạo, tập huấn nhân rộng mô hình
|
|
|
|
|
|
|
Số lớp
|
|
|
|
|
|
|
Số người
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
III
|
Thông tin, tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
|
Số hội nghị thăm quan mô hình
|
|
|
|
|
|
|
Số hội nghị, hội thảo vùng/miền
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Quản lý dự án (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG KINH PHÍ (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
1
|
Kết quả/sản phẩm của dự án và yêu cầu chất lượng cần đạt
|
Số TT
|
Chỉ tiêu/ nội dung
|
Số lượng
|
Chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
2
|
Tác động và lợi ích mang lại của dự án
|
a
|
Đối với sản xuất (Nêu dự kiến những tác động của dự án đối với sản xuất, người nông dân)
|
b
|
Đối với kinh tế - xã hội và môi trường (Nêu dự kiến những tác động của dự án đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường)
|
IV. CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THAM GIA DỰ ÁN
1
|
Các tổ chức chủ trì/ phối hợp thực hiện Dự án
|
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Nhiệm vụ được giao thực hiện trong dự án
|
Địa điểm triển khai
|
Kinh phí (tr. đ)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
2
|
Cá nhân thực hiện dự án (Ghi các cá nhân thực hiện chính, tối đa 10 người)
|
|
Họ và tên
|
Cơ quan công tác
|
Thời gian làm việc cho dự án (Số tháng quy đổi)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Kinh phí cho từng nội dung
|
Xây dựng mô hình
|
Đào tạo tập huấn
|
Thông tin tuyên truyền
|
Quản lý dự án
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp phân bổ nội dung, kinh phí các đơn vị tham gia:
TT
|
Tên đơn vị/tổ chức thực hiện
|
Quy mô
|
Tổng kinh phí (tr.đ)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Xây dựng mô hình
|
Đào tạo tập huấn
|
Thông tin tuyên truyền
|
Quảnlý
|
1
|
Tổ chức chủ trì
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
(Có tổng hợp dự toán kinh phí dự án kèm theo)
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký)
|
...…, ngày … tháng … năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
Kính gửi: ……............ (Tổ chức chủ trì dự án)
1. Tên Dự án và tổ chức chủ trì:
- Tên dự án: ...............................................................................................................
- Tổ chức chủ trì: ......................................................................................................
2. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện dự án:
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện Dự án: ...................................................
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Điện thoại: ..............................................................................................................
3. Nội dung công việc đăng ký phối hợp thực hiện:
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
(Nội dung công việc chi tiết và kinh phí thực hiện đã được thể hiện trong hồ sơ Dự án đăng ký).
Khi Dự án được phê duyệt, đơn vị cam kết phối hợp với tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án thực hiện dự án theo mục tiêu, nội dung và sản phẩm đặt hàng của bộ.
Ý KIẾN CỦA TỔ CHỨC
CHỦ TRÌ DỰ ÁN
|
…, ngày …tháng… năm 20…
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP
THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
XÁC NHẬN TRIỂN KHAI
DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên dự án và tổ chức chủ trì dự án:
- Tên dự án: ........................................................................................................................
- Tổ chức chủ trì: .................................................................................................................
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ….. (tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) xác nhận ….. (Tổ chức chủ trì) triển khai dự án khuyến nông trung ương: ….. (tên dự án) trên địa bàn của .... (tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) trong thời gian ….. (năm).
Sau khi dự án được phê duyệt, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ phối hợp với …… (Tổ chức chủ trì) xây dựng kế hoạch và triển khai dự án trên địa bàn; phối hợp với Bộ kiểm tra, đánh giá dự án theo quy định.
Tổ chức chủ trì dự án và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh ..... đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét quyết định.
......, ngày …tháng… năm 20…
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
…, ngày ….tháng... năm 20…
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 06
CƠQUAN CHỦ QUẢN
CƠQUAN CHỦ TRÌ DỰÁN
-------------
BÁO CÁO KẾT QUẢ
DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG NĂM ..…
Tên dự án:
Cơ quan chủ quản dự án:.......................................
Tổ chức chủ trì dự án:............................................
Chủ nhiệm dự án:...................................................
Thời gian thực hiện:................................................
..../201...
|
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
Nêu những đặc điểm, thuận lợi, khó khăn khi thực hiện dự án.
II. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN
1. Mục tiêu tổng quát:
2. Mục tiêu cụ thể năm ...:
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI
(Trình bày các nội dung hoạt động, quy mô, TBKT, công nghệ chuyển giao, phương pháp tổ chức thực hiện theo thuyết minh dự án và kế hoạch triển khai đã được phê duyệt).
1. Xây dựng mô hình trình diễn:
(Cần chi tiết phương pháp chọn điểm, chọn hộ, yêu cầu kỹ thuật giống, thiết bị, vật tư đưa vào dự án.)
2. Đào tạo, tập huấn
3. Thông tin tuyên truyền
4. Kiểm tra, giám sát đánh giá
IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
(Trình bày các kết quả theo từng nội dung hoạt động, có các bảng biểu minh họa và đánh giá, nhận xét kết quả đạt được so với mục tiêu đề ra).
1. Xây dựng mô hình trình diễn:
2. Đào tạo, tập huấn
3. Thông tin tuyên truyền
4. Kiểm tra, giám sát đánh giá
5. Đánh giá chung kết quả thực hiện dự án
- Những kết quả, sản phẩm chính của dự án đã đạt được.
- Những tồn tại, nguyên nhân.
- Bài học kinh nghiệm rút ra.
V. HIỆU QUẢ VÀ KHẢ NĂNG NHÂN RỘNG
1. Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường
2. Khả năng mở rộng của dự án
VI. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
1. Tổng kinh phí dự án:
2. Tình hình cấp phát kinh phí:
3. Tình hình sử dụng kinh phí:
VII. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
1. Kết luận
2. Đề nghị
CHỦ NHIỆM DỰÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…, ngày ... tháng ... năm 20...
CƠ QUAN CHỦ TRÌ DỰ ÁN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 07
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CHỦ TRÌ DỰ ÁN
--------------
BÁO CÁO TỔNG KẾT DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
Tên dự án:
Cơ quan chủ quản dự án: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Tổ chức chủ trì dự án: .................................................
Chủ nhiệm dự án: ........................................................
Thời gian thực hiện: .....................................................
..../20..
|
MỤC LỤC BÁO CÁO
Phần I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: ..................................................................................................................................
2. Tổ chức chủ trì:......................................................................................................
3. Chủ nhiệm dự án: ..................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: .....................................................................................
5. Thời gian thực hiện dự án: ....................................................................................
6. Các đơn vị phối hợp: .............................................................................................
7. Danh sách cán bộ tham gia thực hiện dự án:.........................................................
8. Kinh phí thực hiện ................................................................................................
Phần II
BÁO CÁO TÓM TẮT
(Yêu cầu của báo cáo tóm tắt: ngắn gọn và thông tin đủ để người đọc nắm được những điểm cơ bản của báo cáo; cần nêu rõ kết quả đã được trình bày trong báo cáo chính; các kết quả, hiệu quả chính, nổi bật của dự án.)
1. Sự cần thiết: .................................................................................................................................
2. Mục tiêu dự án: ...............................................................................................................................
3. Tình hình triển khai (thuận lợi, khó khăn):..........................................................
4. Những kết quả chính đạt được (so sánh với mục tiêu đã đề ra): ..................................................................................................................................
5. Khả năng nhân rộng của dự án: ............................................................................
6. Tồn tại, nguyên nhân:............................................................................................
Phần III
BÁO CÁO CHI TIẾT
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
(Nêu tính cấp thiết của dự án; tình hình triển khai thực hiện dự án thời gian qua, những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện; những căn cứ pháp lý để thực hiện dự án)
II. MỤC TIÊU DỰ ÁN
(Nêu mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể theo thuyết minh đã được phê duyệt)
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI
1. Nội dung hoạt động của dự án
(Nêu các nội dung dự án đã thực hiện)
2. Phương pháp triển khai
(Nêu các phương pháp triển khai thực hiện; tiến bộ kỹ thuật, công nghệ áp dụng; phương pháp đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, kết quả thực hiện, hiệu quả và tính lan tỏa của dự án)
IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Trình bày các kết quả theo từng nội dung dự án, có bảng biểu minh họa, phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu kỹ thuật, mục tiêu đề ra hoặc các kết quả tương tự, điều kiện thực tế tại địa phương để chứng minh sự phù hợp và khả năng nhân rộng của dự án).
1. Xây dựng mô hình
2. Đào tạo, tập huấn
3. Thông tin, tuyên truyền
4. Quản lý dự án
5. Tổng hợp kết quả, sản phẩm dự án
V. HIỆU QUẢ VÀ KHẢ NĂNG MỞ RỘNG CỦA DỰ ÁN
1. Hiệu quả của dự án (Nêu hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường...)
(Phân tích bằng số liệu và so sánh)
2. Khả năng mở rộng của dự án
(Phân tích bằng số liệu đối với từng tỉnh về diện tích áp dụng, mở rộng trong thời gian triển khai dự án và triển vọng sau khi dự án kết thúc.
Mẫu số 08
TÊN ĐƠN VỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHUYẾN NÔNG THƯỜNG XUYÊN
NĂM ….....
Kính gửi:........................……………
Căn cứ nhu cầu hoạt động khuyến nông và sản xuất nông nghiệp, … (đơn vị) đề xuất nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên năm …:
1. Yêu cầu, sự cần thiết:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Đề xuất nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên:
TT
|
Tên nhiệm vụ khuyến nông
|
Nội dung
|
Quy mô
|
Kết quả dự kiến
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm 20...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|