Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

18. Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

A. Nội dung thủ tục hành chính

a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính

* Bước 1: Nộp hồ sơ

- Người nhận con nuôi nộp hồ sơ của mình và của người được nhận làm con nuôi tại Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã.

+ Đối với trường hợp trẻ em mồ côi không có người nuôi dưỡng hoặc trẻ em có cha mẹ đẻ, người thân thích nhưng không có khả năng nuôi dưỡng được nhận làm con nuôi, nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người được nhận làm con nuôi thường trú;

+ Đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi, nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người nhận con nuôi hoặc của người được nhận làm con nuôi;

+ Đối với trường hợp trẻ em bị bỏ rơi chưa chuyển vào cơ sở nuôi dưỡng được nhận làm con nuôi, nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi lập biên bản xác nhận tình trạng trẻ em bị bỏ rơi;

+ Đối với trường hợp trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng được nhận làm con nuôi, nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân xã nơi có trụ sở của cơ sở nuôi dưỡng.

* Bước 2: Xử lý hồ sơ

- Công chức Tư pháp – Hộ tịch kiểm tra hồ sơ

Khi kiểm tra hồ sơ, công chức Tư pháp – Hộ tịch phải nghiên cứu, tìm hiểu tâm tư, nguyện vọng và hoàn cảnh của những người liên quan. Trường hợp được nhận làm con nuôi có cha mẹ đẻ, thì công chức Tư pháp – Hộ tịch kiểm tra việc cha mẹ đẻ có thỏa thuận với cha mẹ nuôi để giữ lại quyền, nghĩa vụ đối với con và cách thức thực hiện quyền, nghĩa vụ đó sau khi đã cho làm con nuôi.

- Công chức Tư pháp – Hộ tịch lấy ý kiến của những người có liên quan.

Khi lấy ý kiến của những người liên quan, công chức Tư pháp – Hộ tịch phải:

i. Tư vấn để trẻ em tiếp tục được chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục phù hợp với điều kiện và khả năng thực tế của gia đình;

ii. Tư vấn đầy đủ cho cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ về mục đích nuôi con nuôi; quyền và nghĩa vụ phát sinh giữa cha mẹ nuôi và con nuôi sau khi đăng ký nuôi con nuôi; về việc cha mẹ đẻ sẽ không còn các quyền, nghĩa vụ chăm sóc, nuôi dưỡng, cấp dưỡng, đại diện theo pháp luật, bồi thường thiệt hại, quản lý, định đoạt tài sản riêng đối với con đã cho làm con nuôi nếu cha mẹ đẻ và cha mẹ nuôi không có thỏa thuận khác;

iii. Giải thích cho những người liên quan về quyền thay đổi ý kiến đồng ý trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến đồng ý. Hết thời hạn này, những người liên quan không được thay đổi ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi;

- Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức đăng ký nuôi con nuôi, trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi cho cha mẹ nuôi, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng, tổ chức giao nhận con nuôi và ghi vào Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi;

- Trường hợp từ chối đăng ký, Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời bằng văn bản cho người nhận con nuôi, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng.

b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã; gửi hồ sơ thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3).

c. Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính

- Hồ sơ của người nhận con nuôi:

+ Đơn xin nhận con nuôi;

+ Bản sao Hộ chiếu, Chứng minh nhân dân hoặc giầy tờ có giá trị thay thế;

+ Phiếu lý lịch tư pháp;

+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân;

+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

+ Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này).

- Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi:

+ Giấy khai sinh;

+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp;

+ Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng;

+ Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất năng lực hành vi dân sự;

+ Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến;

- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao – nhận con nuôi: 02 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

- UBND cấp xã nơi thường trú của người nhận con nuôi hoặc của người được nhận làm con nuôi.

- Cơ quan phối hợp:

+ UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận làm con nuôi (đối với trường hợp nơi thường trú của người được nhận làm con nuôi và của người nhận con nuôi khác nhau, người nhận con nuôi nộp hồ sơ đăng ký nuôi con nuôi tại UBND cấp xã nơi thường trú của mình).

+ UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận làm con nuôi là cha dượng/mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi (đối với trường hợp nơi cư trú của người được nhận làm con nuôi và của người nhận con nuôi khác nhau, người nhận con nuôi nộp hồ sơ đăng ký nuôi con nuôi tại UBND cấp xã nơi thường trú của mình).

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nuôi con nuôi.

h. Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: 400.000đ/trường hợp.

- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính

- Đơn xin nhận con nuôi, mẫu TP/CN-2014/CN.02;

- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi, mẫu TP/CN-2011/CN.06.

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Người nhận con nuôi phải có đủ điều kiện sau:

+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

+ Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên – không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;

+ Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu,dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;

+ Có tư cách đạo đức tốt.

- Các trường hợp không được nhận con nuôi:

+ Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên;

+ Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;

+ Đang chấp hành hình phạt tù;

+ Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.

- Trẻ em được nhận làm con nuôi phải có đủ điều kiện sau:

+ Là trẻ em dưới 16 tuổi; là trẻ em từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nếu thuộc trường hợp được cha dượng, mẹ kế, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận làm con nuôi;

+ Một người chỉ được làm con của một người độc thân hoặc của cả hai người là vợ chồng.

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật nuôi con nuôi 2010;

 - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi;

- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

B.Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

Mẫu TP/CN-2014/CN.02

Ảnh 4 x 6cm

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Ảnh 4 x 6 cm

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 


ĐƠN XIN NHẬN CON NUÔI

(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)

 

 

Kính gửi:[1].......................................................................................................

 

Chúng tôi/tôi là:

 

Ông

Họ và tên

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

Nơi sinh

 

 

Dân tộc

 

 

Quốc tịch

 

 

Nghề nghiệp

 

 

Nơi thường trú

 

 

Số Giấy CMND/Hộ chiếu

 

 

Nơi cấp

 

 

Ngày, tháng, năm cấp

 

 

Địa chỉ liên hệ

 

 

Điện thoại/fax/email

 

          Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:

Họ và tên:………........................................................  Giới tính: ……………..

Ngày, tháng, năm sinh: ...........................................................................................

Nơi sinh: .................................................................................................................

Dân tộc: .............................. Quốc tịch: ......................................................................

Tình trạng sức khoẻ: ...................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..........................................................................

Nơi đang cư trú:

*Gia đình:

 

Ông

Họ và tên

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

Địa chỉ liên hệ

 

 

Điện thoại,/fax/ email

 

 

Quan hệ với trẻ em được nhận làm con nuôi

 

 

* Cơ sở nuôi dưỡng[2]: ..........................................................................................

...............................................................................................................................

 Lý do nhận con nuôi: ...........................................................................................

...............................................................................................................................

Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi, chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho.....................................................................................[3] nơi chúng tôi/tôi thường trú.

Đề  nghị[4] .............................................................................................................. xem xét, giải quyết.

 

  ........., ngày ................. tháng ........... năm.................

ÔNG                                            BÀ

(Ký, ghi rõ họ tên)                        (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

Mẫu TP/CN-2011/CN.06

 

 

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


TỜ KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI

                                                     

 PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI

              1. Ông:        

Họ và tên: ................................................................................................................ Ngày sinh: .........................................

Nơi sinh: ...................................................................................................................................................................................

Số Giấy CMND: .................................. Nơi cấp: ..........................................Ngày cấp  ..............................................

Nghề nghiệp: ..........................................................................................................................................................................

Nơi thường trú: ...................................................................................................................................................................... 

Tình trạng hôn nhân[5]: ........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

2.  Bà:

Họ và tên: ........................................................................................................... Ngày sinh: ............................................

Nơi sinh: ...................................................................................................................................................................................

Số Giấy CMND: ............................................ Nơi cấp: ................................ Ngày cấp  .............................................

Nghề nghiệp: ..........................................................................................................................................................................

Nơi thường trú: ...................................................................................................................................................................... 

Tình trạng hôn nhân[6]: ...............................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

            3. Hoàn cảnh gia đình[7]: ...................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

4. Hoàn cảnh kinh tế:

- Nhà ở: ....................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

- Mức thu nhập: .....................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

- Các tài sản khác:  ...............................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

                                                                                                                                                                      ..............., ngày........ tháng..........năm..............

           Ông                                                                          Bà

(Ký, ghi rõ họ tên)                                                                         (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:

...............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................                                                                                                

..............., ngày...........tháng............ năm.........

                                                                                 Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn

                                                                                                (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 Xác minh của công chức tư pháp - hộ tịch[8]:

........................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................                                                                                               

..............., ngày...........tháng............ năm.........

                                                                                          Người xác minh                                                                                                                                                       (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn

 

 

                                                ..............., ngày...........tháng............ năm.........

                                                                           TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN                        

                                                                                                 (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Mẫu TP/CN-2011/CN.09

 

 


BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CON NUÔI

                  

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn[1]..............................................

 

I. Thông tin chung:

Họ và tên cha nuôi: ..............................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................................

Nghề nghiệp: ........................................................................................................................

Họ và tên mẹ nuôi:...............................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh:..........................................................................................................

Nghề nghiệp: .........................................................................................................................

Nơi thường trú hiện nay của cha mẹ nuôi : ..........................................................................

...............................................................................................................................................

Họ và tên con nuôi (trước đây):.............................................................................................

Theo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi số:.................ngày...........tháng...........năm...............

do.................................................................................................................................... cấp.

Họ và tên con nuôi hiện nay: ...............................................................................................

(Họ tên con nuôi được thay đổi theo Quyết định số........................... ngày........tháng ........

năm ...................................của Ủy ban nhân dân ...............................................................).

 II. Tình hình phát triển của trẻ em[2] (kèm theo 02 ảnh của trẻ em):

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

....................., ngày................. tháng.............năm............

Người làm báo cáo

                                  (Ký, ghi rõ họ tên)



[1] Trường hợp người nhận con nuôi thường trú trong nước, thì gửi UBND xã/ phường/thị trấn nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi. Trường hợp người nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi tạm trú ở nước ngoài, thì gửi Cơ quan đại diện Việt Nam, nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi.

[2]Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở nuôi dưỡng.

[3]Ghi tên UBND xã/phường/thị trấn hoặcCơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

[4]Như kính gửi.

[5]Khai rõ đây là lần kết hôn thứ mấy của người nhận con nuôi, tình trạng con cái.

[6]Khai như chú thích 1.

[7]Khai rõ hiện nay người nhận con nuôi đang sống cùng với ai; thái độ của những người trong gia đình về việc nhận con nuôi.

[8] Ý kiến của cán bộ xác minh về các nội dung mà người nhận con nuôi tự khai ở trên. Đánh giá người nhận con nuôi đủ hay không đủ điều kiện để nhận con nuôi.

 

 

Bản đồ hành chính

Thống kê truy cập
  • Đang online: 6
  • Hôm nay: 113
  • Trong tuần: 2 116
  • Tất cả: 2424673
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN CHÂU THÀNH
- Đơn vị quản lý UBND huyện Châu Thành, Số 208, đường 2/9, khóm 2, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- Chịu trách nhiệm chính: Ông Đỗ Minh Tiến - Trưởng Ban Biên tập - Phó Chủ tịch UBND huyện Châu Thành
- Điện thoại: 02943.872072 - Fax: 02943.872072
- Địa chỉ email: chauthanh@travinh.gov.vn
Ghi rõ nguồn "Trang tin điện tử huyện Châu Thành" khi phát hành lại thông tin từ website này. Designed by VNPT