Thủ tục hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2. Thủ tục hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC)

a.Trình tự thực hiện thủ tục hành chính

Bước 1: Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên Bộ phận 01 cửa Ủy ban nhân dân cấp xã.

Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

Bước 3: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

Bước 4: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh theo quy định chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ được nộp trực tiếp Bộ phận Một cửa cấp xã.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).

- Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư.

- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã).

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các hộ sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh.

e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.

f. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

h. Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Không.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính

- Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã).

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Sản xuất không trái với quy hoạch, kế hoạch và hướng dẫn sản xuất nông nghiệp của chính quyền địa phương.

 - Có đăng ký kê khai ban đầu được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với chăn nuôi tập trung (trang trại, gia trại, tổ hợp tác, hợp tác xã) và nuôi trồng thủy sản hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).

 - Thiệt hại xảy ra khi đã thực hiện đầy đủ, kịp thời các biện pháp phòng ngừa, ứng phó với dịch bệnh theo sự hướng dẫn, chỉ đạo của cơ quan chuyên môn và chính quyền địa phương.          

- Thời điểm xảy ra thiệt hại: Trong khoảng thời gian từ khi công bố dịch đến khi công bố hết dịch. Trường hợp đặc biệt, ngay từ khi phát sinh ổ dịch đầu tiên (chưa đủ điều kiện công bố dịch) cần phải tiêu hủy gia súc, gia cầm theo yêu cầu của công tác phòng, chống dịch để hạn chế dịch lây lan thì thời điểm xảy ra thiệt hại là khoảng thời gian từ khi phát sinh ổ dịch đến khi kết thúc ổ dịch.

k. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính

Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính

Mẫu số 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh)

Kính gửi:

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch
bệnh).

Tôi tên là: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………

Kê khai diện tích cây trồng bị thiệt hại do thiên tai/dịch bệnh như sau:

Đợt thiên tai/dịch bệnh: ……………………………………………………………………

1. Đối tượng: ……………………………………………………………………………..

Thời điểm gieo, trồng: ……………………………………………………………………..

Diện tích thiệt hại: …………………………………..ha.

Vị trí đất gieo, trồng: ………………………………………………………………………

Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………………ha

Thiệt hại trên 70% là: ……………………………….ha

2. Đối tượng: ……………………………………………………………………………….

Thời điểm gieo, trồng: ……………………………………………………………………..

Diện tích thiệt hại: …………………………………..ha.

Vị trí đất gieo, trồng: ……………………………………………………………………….

Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………………ha

Thiệt hại trên 70% là: ……………………………….ha

Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của…………………..

Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)

………,ngày …. tháng …. năm 20……
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)

Mẫu số 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Hỗ trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh)

Kính gửi:

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).

Tôi tên là: ……………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………

Kê khai diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau:

Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ……………………………………………………………

1. Đối với diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại:

a) Đối với diện tích cây rừng:

Đối tượng trồng: ……………………………………………. Tuổi rừng: ………………

Thời điểm trồng: …………………………………………………………………………

Diện tích thiệt hại: ………………………ha.

Vị trí trồng rừng: …………………………………………………………………………

Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………ha

Thiệt hại trên 70% là: ………………….ha

b) Đối với các loài cây lâm sản ngoài gỗ:

Vị trí: ………………………………………………………………………………………

Thời điểm trồng: …………………………………………………………………………

Loài cây: …………………………………………………………………………………

Số lượng thiệt hại: …………………………….ha

Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………………ha

Thiệt hại trên 70% là: ………………………….ha

c) Đối với vườn giống:

Thời điểm xây dựng: ………………………………………………………………………

Diện tích thiệt hại: ……………………………ha

Vị trí: ………………………………………………………………………………………

Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………..ha

Thiệt hại trên 70% là: ………………………...ha

d) Đối với rừng giống:

Thời điểm xây dựng: ………………………………………………………………………

Loại rừng giống: …………………………………………………………………………

Diện tích thiệt hại: …………………………..ha

Vị trí: ……………………………………………………………………………………….

Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………..ha

Thiệt hại trên 70% là: ………………………..ha

2. Đối với cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm:

Vị trí: ……………………………………………………………………………………

Thời điểm trồng: …………………………………………………………………………

Loài cây: …………………………………………………………………………………

Diện tích thiệt hại: …………………………ha

Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………….ha

Thiệt hại trên 70% là: ……………………..ha

3. Đối với trồng cây phân tán:

Vị trí: ………………………………………………………………………………………

Loài cây: ………………………………………………………………………………….

Số lượng thiệt hại: ………………………cây

Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………

Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn, toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)

………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)

Mẫu số 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Hỗ trợ thiệt hại nuôi trồng thủy sản do thiên tai (hoặc dịch bệnh)

Kính gửi:

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).

Tôi tên là: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………

Kê khai diện tích nuôi trồng thủy sản và diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:

Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): …………………………………………………………

Loài thủy sản nuôi: ………………………………………………………………………

Tổng diện tích mặt nước nuôi thủy sản: ……………………..ha.

Vị trí khu vực nuôi: ………………………………………………………………………

Thời điểm thả giống: ………………………………………………………………………

Số lượng giống thả nuôi: ………………… con, nguồn gốc: ……………………………

Hồ sơ lưu về giống gồm có: ………………………………………………………………

Hình thức nuôi: ……………………………………………………………………………

Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………ha hoặc ……………………………m3 lồng.

Thiệt hại trên 70% là: ………………………ha hoặc …………………………..m3 lồng.

Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………

Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)

………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)

Mẫu số 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Hỗ trợ thiệt hại chăn nuôi do thiên tai (hoặc dịch bệnh)

Kính gửi:

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai);
- Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh).

Tôi tên là: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………

Kê khai số lượng gia súc, gia cầm bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:

Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ……………………………………………………………

1. Đối tượng nuôi 1: ……………………………………. Tuổi vật nuôi: …………………

Số lượng: …………………………….. con.

2. Đối tượng nuôi 2: …………………………………. Tuổi vật nuôi: ……………………

Số lượng: ………………………… con.

3. Đối tượng nuôi 3: ………………………………….. Tuổi vật nuôi: …………………

Số lượng: …………………………con.

Hồ sơ lưu gồm có: ……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………

Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)

………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)

Mẫu số 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Hỗ trợ sản xuất muối thiệt hại do thiên tai

Kính gửi:

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường...

Tôi tên là: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………

Kê khai diện tích sản xuất muối bị thiệt hại do thiên tai như sau:

Đợt thiên tai: ………………………………………………………………………………

Diện tích bị thiệt hại: ……………………………………….. ha

Vị trí sản xuất muối: ………………………………………………………………………

Thời điểm bắt đầu sản xuất: ………………………………………………………………

Diện tích thiệt hại: ……………………………………….ha

Thiệt hại từ 30 - 70% là: …………………………………ha

Thiệt hại trên 70% là: …………………………………….ha

Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………………………………

Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ và tên)

………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)

Mẫu số 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢN KÊ KHAI

Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..

Họ, tên chủ cơ sở: ………………………………………………………………………

Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………

Số điện thoại ………………., Fax …………………..Email (nếu có):...............................

Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:

TT

Đối tượng nuôi

Địa điểm

Diện tích nuôi (m2)

Thời gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản)

Số lượng giống dự kiến nuôi/thả (con)

Thời gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm)

Sản lượng dự kiến

Ghi chú

1

2

..

Những vấn đề khác:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.

…………, ngày …. tháng …. năm ………
Xác nhận của UBND xã/phường
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

…………, ngày …. tháng …. năm ………
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

…………, ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Mẫu số 1

ỦY BAN NHÂN DÂN …………….

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG

(Từ ngày…..tháng...năm…. đến ngày....tháng …năm …..)

STT

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

TỔNG HỢP THIỆT HẠI

KINH PHÍ HỖ TRỢ

Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ)

DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%

DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70%

Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)

Trong đó

Lúa thuần (ha)

Mạ lúa thuần (ha)

Lúa lai (ha)

Mạ lúa lai (ha)

Ngô và rau màu (ha)

Cây công nghiệp (ha)

Cây ăn quả lâu năm (ha)

Lúa thuần (ha)

Mạ lúa thuần (ha)

Lúa lai (ha)

Mạ lúa lai (ha)

Ngô và rau màu (ha)

Cây công nghiệp (ha)

Cây ăn quả lâu năm (ha)

NSTW hỗ trợ (tr.đ)

NSĐP đảm bảo (tr.đ)

Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền

Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

TỔNG SỐ

1

………….

2

………….

3

………….

THEO ĐỊA PHƯƠNG)

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND………………
(Ký tên đóng dấu)

Mẫu số 2

ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH

(Từ ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)

STT

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

TỔNG HỢP THIỆT HẠI

KINH PHÍ HỖ TRỢ

Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ)

DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%

DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70%

Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)

Trong đó

Diện tích cây rừng (ha)

Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)

Diện tích vườn giống, rừng giống(ha)

Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha)

Diện tích cây rừng (ha)

Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)

Diện tích vườn giống, rừng giống(ha)

Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha)

NSTW hỗ trợ (tr.đ)

NSĐP đảm bảo (tr.đ)

Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền

Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG SỐ

1

………….

2

………….

3

………….

(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND…………..
(Ký tên đóng dấu)

Mẫu số 3

ỦY BAN NHÂN DÂN …………………..

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ NUÔI THỦY SẢN ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH

(Từ ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)

STT

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

TỔNG HỢP THIỆT HẠI

KINH PHÍ HỖ TRỢ GIỐNG

Tổng giá trị (thiệt hại (tr.đ)

Thiệt hại hơn 70%

Thiệt hại từ 30 - 70%

Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)

NSTW hỗ trợ (tr.đ)

NSĐP đảm bảo (tr.đ)

Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ)

Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ)

Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha)

Diện tích nuôi cá truyền thống cá bản địa (ha)

Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha)

Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha)

Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha)

Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha)

Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3)

Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha)

Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha)

Lồng, bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3)

Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha)

Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha)

Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)

Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha)

Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha)

Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha)

Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha)

Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3)

Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha)

Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha)

Lồng, bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3)

Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

TỔNG SỐ

1

………….

2

………….

3

………….

THEO ĐỊA PHƯƠNG)

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND………….
(Ký tên đóng dấu)

Mẫu số 4

ỦY BAN NHÂN DÂN ………………….

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ CHĂN NUÔI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH

(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm....)

STT

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

TỔNG HỢP THIỆT HẠI

KINH PHÍ HỖ TRỢ

Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ)

Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con)

Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con)

Lợn đến 28 ngày tuổi (con)

Lợn trên 28 ngày tuổi (con)

Bê cái hướng sữa đến 6 tháng tuổi (con)

Bò sữa trên 6 tháng tuổi (con)

Trâu, bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con)

Trâu, bò thịt, ngựa trên 6 tháng tuổi (con)

Hươu, cừu, dê (con)

Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)

NSTW hỗ trợ (tr.đ)

NSĐP đảm bảo (tr.đ)

Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ)

Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

TỔNG SỐ

1

………….

2

………….

3

………….

(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)

Mẫu số 5

ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN)
HỖ TRỢ SẢN XUẤT MUỐI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI DỊCH BỆNH

(Từ ngày.... tháng.... năm.... đến ngày.... tháng.... năm....)

STT

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

TỔNG HỢP THIỆT HẠI

KINH PHÍ HỖ TRỢ

Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ)

Diện tích sản xuất muối bị thiệt hại trên 70%
(ha)

Diện tích sản xuất muối bị thiệt hại từ 30% - 70%
(ha)

Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)

Trong đó

NSTW hỗ trợ (tr.đ)

NSĐP đảm bảo (tr.đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

1

…………………

2

…………………

3

…………………

(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)

Mẫu số 6

ỦY BAN NHÂN DÂN ……………

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ
ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH (ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa phương (tỉnh, huyện, xã)

Tổng số tiền hỗ trợ

Trong đó:

Giống cây trồng

Lâm nghiệp

Giống thủy, hải sản

Giống vật nuôi

Sản xuất muối

Ghi chú

Quyết định hỗ trợ kinh phí (Số QĐ, ngày, tháng, năm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ

1

…………………

2

…………………

3

…………………

(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND …………..
(Ký tên đóng dấu)


Bản đồ hành chính

Thống kê truy cập
  • Đang online: 6
  • Hôm nay: 206
  • Trong tuần: 2 016
  • Tất cả: 2425139
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN CHÂU THÀNH
- Đơn vị quản lý UBND huyện Châu Thành, Số 208, đường 2/9, khóm 2, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- Chịu trách nhiệm chính: Ông Đỗ Minh Tiến - Trưởng Ban Biên tập - Phó Chủ tịch UBND huyện Châu Thành
- Điện thoại: 02943.872072 - Fax: 02943.872072
- Địa chỉ email: chauthanh@travinh.gov.vn
Ghi rõ nguồn "Trang tin điện tử huyện Châu Thành" khi phát hành lại thông tin từ website này. Designed by VNPT