Đăng ký lại kết hôn

15. Đăng ký lại kết hôn

          - Mức độ trực tuyến: mức độ 03 (MẪU 01)

          - Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày (làm việc) * 8 giờ = 24 giờ

Bước

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Trình tự thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận một cửa xã

Công chức

- Người phụ trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra thành phần hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ 01 lần theo Mẫu số 02 thông tư số 01/2018/TT-VPCP. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 03-Thông tư số 01/2018/TT-VPCP. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ thực hiện tiếp nhận như sau:

- Cập nhật thành phần hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển ngay dữ liệu hồ sơ điện tử đến Công chức Tư pháp – Hộ tịch trên phần mềm để giải quyết.

- Gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu 01-Thông tư 01/2018/TT-VPCP cho tổ chức, cá nhân qua chức năng gửi của Cổng dịch vụ công tương ứng với hình thức nộp hồ sơ của cá nhân, tổ chức; mang đầy đủ các loại giấy tờ (bản chính) đã nộp trực tuyến trước đó theo thời gian, địa điểm để nộp lưu lại.

08 giờ

Bước 2

Công chức Tư pháp – Hộ tịch

Lãnh đạo

- Nhận hồ sơ từ hệ thống phần mềm một cửa

- Phân công công chức xử lý hồ sơ.

04 giờ

Công chức

- Nhận hồ sơ từ hệ thống phần mềm một cửa

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh hồ sơ (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Dự thảo văn bản có liên quan và trình lãnh đạo phê duyệt.

Ghi chú: Mỗi bước thực hiện có phát sinh giấy tờ liên quan thì cập nhật vào Hệ thống một cửa điện tử

08 giờ

Bước 3

Lãnh đạo

Chủ tịch, các phó chủ tịch

- Phản hồi ý kiến và kết quả xử lý hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ và chuyển văn thư phát hành trên phần mềm một cửa điện tử

- Ký kết quả xử lý hồ sơ (giấy).

04 giờ

Bước 5

Văn phòng

Văn thư

- Đóng dấu kết quả xử lý hồ sơ.

- Chuyển kết quả xử lý hồ sơ đến Bộ phận TN & TKQ;

- Ký số bằng chứng thư số của cơ quan trên hệ thống một cửa điện tử; Chuyển Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả.

không

Bước 6

Bộ phận một cửa xã

Công chức

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận một cửa xã

không

MẪU 04 THÔNG TIN CÔNG KHAI GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Nội dung

1. Cách thức thực hiện

Tổ chức có thể nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính thông qua các cách thức:

1. Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ

2. Trực tuyến (online) qua Cổng dịch vụ công tỉnh Trà Vinh - http://dichvucong.travinh.gov.vn

2. Trình tự

thực hiện

1.Trường hợp nhận trực tiếp:

- Quét (scan), cập nhật thành phần hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu 01-Thông tư 01/2018/TT-VPCP gửi tổ chức;

- Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử (kèm theo bản giấy) gửi đến Công chức Tư pháp – Hộ tịch trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.

2./ Trường hợp nhận hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công:

- Cập nhật thông tin trên hệ thống phần hệ một cửa điện tử; chuyển ngay dữ liệu hồ sơ điện tử đến Công chức Lao động-TB và XH để giải quyêt.

- Gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu 01- Thông tư 01/2018/TT-VPCP tổ chức, cá nhân qua chức năng gửi của cổng dịch vụ công; trong đó ghi chú rõ cácloại giấy tờ, thời gian, địa điểm mang đến để nộp hoặc để đối chiếu.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ

* Giấy tờ phải xuất trình

- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn.

- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền trong trường hợp việc đăng ký lại kết hôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi đăng ký kết hôn trước đây (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).

* Giấy tờ phải nộp

- Tờ khai đăng ký lại kết hôn theo mẫu;

- Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4. Đối tượng thực hiện

Cá nhân

5. Cơ quan thực hiện

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu cư trú.

6. Kết quả thực hiện

Giấy chứng nhận kết hôn

7. Lệ phí (nếu có)

Theo quy định

8. Biểu mẫu, tờ khai

Tờ khai đăng ký lại kết hôn (theo mẫu quy định);

9. Căn cứ pháp lý

- Bộ luật Dân sự;

- Luật hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/05/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HDND ngày 10/6/2022 của HDND tỉnh Trà Vinh quy định về lệ phí luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Việc kết hôn đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước ngày 01/01/2016 nhưng Sổ đăng ký kết hôn và bản chính Giấy chứng nhận kết hôn đều bị mất;

- Người yêu cầu đăng ký lại kết hôn còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại kết hôn.

 

B.Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN

 

        Kính gửi: (1).................................................................................

 

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .............................................................................

Giấy tờ tùy thân: (3).....................................................................................................

Nơi cư trú: (2)..................................................................................................

Đề nghịcơ quan đăng ký lại kết hôn theo nội dung dưới đây:

Họ, chữ đệm, tên của vợ:.................................................................. ........................................

Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................

Dân tộc: ......................................................Quốc tịch: …………………………………………..

Nơi cư trú:(2)....................................................................................................

Giấy tờ tùy thân:(3)...............................................................................................................

Kết hôn lần thứ mấy:.........................................................................................................

Họ, chữ đệm, tên của chồng:……………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................

Dân tộc: ......................................................Quốc tịch: …………………………………………..

Nơi cư trú:(2)....................................................................................................

Giấy tờ tùy thân:(3)...............................................................................................................

Kết hôn lần thứ mấy:.........................................................................................................

Đã đăng ký kết hôn tại: (4)…………………………………………………………………………………..

.........................................ngày ………. tháng ……….năm……………………………………………

Theo Giấy chứng nhận kết hôn số: (5)…………………………., Quyển số: (5)………………………

Lý do đăng ký lại: ..........................................................................................................

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

                                Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm ..............

 

Người yêu cầu

(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

..........................................

Chú thích:

(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký lại kết hôn

(2)  Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.       

(3)Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).

 (4) Ghi rõ tên cơ quan đã đăng ký kết hôn trước đây.

(5) Chỉ khai trong trường hợp biết rõ.

Bản đồ hành chính

Thống kê truy cập
  • Đang online: 18
  • Hôm nay: 250
  • Trong tuần: 26 132
  • Tất cả: 2401808
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN CHÂU THÀNH
- Đơn vị quản lý UBND huyện Châu Thành, Số 208, đường 2/9, khóm 2, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- Chịu trách nhiệm chính: Ông Đỗ Minh Tiến - Trưởng Ban Biên tập - Phó Chủ tịch UBND huyện Châu Thành
- Điện thoại: 02943.872072 - Fax: 02943.872072
- Địa chỉ email: chauthanh@travinh.gov.vn
Ghi rõ nguồn "Trang tin điện tử huyện Châu Thành" khi phát hành lại thông tin từ website này. Designed by VNPT