Tên TTHC: Cấp đổi giấy phép môi trường
- Mức độ trực tuyến: mức độ 3
+ Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
+ Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Người thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Bộ phận TN và TKQ thuộc cấp huyện (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
|
Tổ chức/ Cá nhân ( Chủ dự án đầu tư, cơ sở)
|
Khi người dân có nhu cầu
|
B2
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
B3
|
Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử hoặc chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ mẫu số 05đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
B4
|
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi hồ sơ cấp đổi đến UBND huyện.
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
B5
|
UBND huyện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo quy định:
- Nếu đồng ý: Tham mưu với lãnh đạo ký Giấy phép
- Nếu không đồng ý thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo xem xét và phê duyệt
|
Công chức chuyên môn thuộc cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Lãnh đạo UBND huyện xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
B7
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện vào sổ, ghi số, ngày ký, đóng dấu, chuyển giao kết quả về Phòng Tài nguyên môi trường
|
Công chức chuyên môn thuộc cấp huyện
|
2 giờ/ ngày làm việc
|
B8
|
Phòng Tài nguyên môi trường chuyển giao kết quả về Độ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc cấp huyện.
Lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2 giờ/ ngày làm việc
|
B9
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận TN và TKQ; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả theo quy định.
Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cấp huyện và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân để thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức Bộ phận phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cấp huyện
|
2 giờ/ ngày làm việc
|
MẪU 04- THÔNG TIN CÔNG KHAI QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Nội dung
|
1. Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính thông qua các cách thức:
1. Trực tiếp tại Bộ phận một cửa huyện
|
2. Trình tự
thực hiện
|
1./ Trường hợp nhận trực tiếp:
- Quét (scan), cập nhật thành phần hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hen trả kết quả theo Mẫu 01-Thông tư 01/2018/TT-VPCP gửi tổ chức, cá nhân;
- Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử (kèm theo bản giấy) gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
Bước 1. Nộp hồ sơ
Bước 2. Xem xét hồ sơ.
Bước 3: Cấp Giấy xác nhận
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
|
Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
Hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở.
+ Số lượng: 01 bộ
|
4. Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân
|
5. Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan xem xét, cấp Giấy xác nhận: Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6. Kết quả thực hiện
|
Giấy xác nhận, lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
7. Lệ phí (nếu có)
|
Không quy định.
|
8. Biểu mẫu, tờ khai
|
Hệ thống biểu mẫu theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022:
* Mẫu số 01 – Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV).
|
9. Căn cứ pháp lý
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực môi trường trrên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở khác với giấy phép môi trường đã được cấp.
|
PHỤ LỤC XIV
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ, CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
(1)
-----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: ……….
V/v đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của dự án, cơ sở (2)
|
Địa danh, ngày ... tháng ... năm….
|
Kính gửi: (3)
Chúng tôi là: (1), chủ đầu tư dự án, cơ sở (2).
Để đảm bảo thực hiện đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, (1) đề nghị (3) xem xét, cấp đổi giấy phép môi trường với các thông tin cụ thể như sau:
1. Thông tin về giấy phép môi trường đã được cấp: Giấy phép môi trường số …/GPMT-…. ngày....tháng…năm….
- Tên dự án đầu tư, cơ sở:..................................................................................
- Tên chủ đầu tư dự án, cơ sở:...........................................................................
2. Thông tin đề nghị thay đổi trong giấy phép môi trường của (2).
- Tên dự án đầu tư, cơ sở:..................................................................................
- Tên chủ đầu tư dự án, cơ sở:...........................................................................
(Chỉ liệt kê những thay đổi và thuộc trường hợp cấp đổi giấy phép môi trường)
3. Địa chỉ liên hệ của (1):..................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật của (1):.......................................... Chức vụ...
- Điện thoại:............................................... ; Fax:........................ ; E-mail:.......
Chúng tôi xin gửi đến (3) Bản Phụ lục kèm theo Văn bản này, gồm:
Liệt kê danh mục các tài liệu, giấy tờ của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền để chứng minh pháp nhân hợp lệ của (1) đối với (2).
Chúng tôi cam kết về độ trung thực, chính xác, toàn vẹn của các hồ sơ, tài liệu được cung cấp kèm theo văn bản này, đồng thời cam kết không thay đổi các nội dung khác của Giấy phép môi trường số..../GPMT-.... ngày .... tháng .... năm... nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.
Đề nghị (3) xem xét cấp đổi giấy phép môi trường của dự án, cơ sở (2)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ….;
- Lưu: ...
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA ...(1)...
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Tên chủ dự án đầu tư, cơ sở; (2) Tên đầy đủ, chính xác của dự án đầu tư, cơ sở; (3) Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của (2).