25/11/2022
Thủ tục Đăng ký khai sinh
1. Thủ tục Đăng ký khai sinh
- Mức độ trực tuyến: mức độ 03 (MẪU 02)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày (làm việc) * 8 giờ = 08 giờ
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự thực hiện
|
Thời gian quy định
|
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa xã
|
Công chức
|
- Người phụ trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ 01 lần theo Mẫu số 02 thông tư số 01/2018/TT-VPCP. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ thực hiện tiếp nhận như sau:
- Quét (scan), cập nhật thành phần hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hen trả kết quả theo Mẫu 01-Thông tư 01/2018/TT-VPCP gửi tổ chức, cá nhân;
- Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử (kèm theo bản giấy) gửi đến Công chức Tư pháp – Hộ tịch trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
02 giờ
|
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
Lãnh đạo
|
- Nhận hồ sơ từ hệ thống phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
- Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
Công chức
|
- Nhận hồ sơ từ hệ thống phần mềm một cửa
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh hồ sơ (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Dự thảo văn bản có liên quan và trình lãnh đạo phê duyệt.
Ghi chú: Mỗi bước thực hiện có phát sinh giấy tờ liên quan thì cập nhật vào Hệ thống một cửa điện tử
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Chủ tịch, các phó chủ tịch
|
- Phản hồi ý kiến và kết quả xử lý hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ và chuyển văn thư phát hành trên phần mềm một cửa điện tử
|
02 giờ
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu kết quả xử lý hồ sơ.
- Chuyển kết quả xử lý hồ sơ đến Bộ phận TN và TKQ;
|
không
|
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã.
|
không
|
|
MẪU 04- THÔNG TIN CÔNG KHAI QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Nội dung
|
1. Cách thức thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận TN & TKQ
|
2. Trình tự
thực hiện
|
- Quét (scan), cập nhật thành phần hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hen trả kết quả theo Mẫu 01-Thông tư 01/2018/TT-VPCP gửi tổ chức, cá nhân;
- Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử (kèm theo bản giấy) gửi đến Công chức LĐ-TB và XH trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
|
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu.
- Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;
- Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập.
- Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ.
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4. Đối tượng thực hiện
|
Cá nhân
|
5. Cơ quan thực hiện
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh cho trẻ em;
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi lập biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi đối với trường hợp đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi.
|
6. Kết quả thực hiện
|
Giấy khai sinh
|
7. Lệ phí (nếu có)
|
Theo quy định
|
8. Biểu mẫu, tờ khai
|
Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu quy định);
|
9. Căn cứ pháp lý
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/05/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HDND ngày 10/6/2022 của HDND tỉnh Trà Vinh quy định về lệ phí luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
1.1maudon.doc