Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp thị trấn Châu Thành đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
2. Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp thị trấn Châu Thành đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
A. Nội dung thủ tục hành chính
a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính
Bước 1: Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Chủ lâm sản nộp hồ sơ trực tiếp tại Uỷ ban nhân dân xã
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay.
Kiểm lâm địa bàn tham mưu cho Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận trên bảng kê lâm sản (có chữ ký của Kiểm lâm địa bàn trên bảng kê lâm sản).
Bước 4: Xác minh nguồn gốc (nếu có)
Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản trong trường hợp phải xác minh tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Uỷ ban nhân dân xã nơi nộp hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Nộp trực tiếp đến Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012).
- Hoá đơn theo quy định của Bộ Tài chính tại thời điểm xuất bán lâm sản (nếu có).
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp thị trấn Châu Thànhf. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp thị trấn Châu Thành
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận trên bảng kê lâm sản.
h. Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính
Mẫu: Bảng kê lâm sản, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 04/01/2012, Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 04/01/2012
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính
Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 4/1/2012 Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính
Mẫu: Bảng kê lâm sản, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 4/1/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
………………………………………
………………………………………
Số: /BKLS
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tờ số:…….
|
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Kèm theo .............................ngày........./......../20... của........................................)
TT
|
Tên lâm sản
|
Nhóm gỗ
|
Đơn vị tính
|
Quy cách lâm sản
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ngày..........tháng.........năm 20.....
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 4/01/2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỔ THEO DÕI NHẬP, XUẤT LÂM SẢN
NHẬP XƯỞNG
|
XUẤT XƯỞNG
|
Ngày tháng năm
|
Tên lâm sản (Nếu là gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Hồ sơ nhập lâm sản kèm theo
|
Ngày tháng năm
|
Tên lâm sản (Nếu là gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Hồ sơ xuất lâm sản kèm theo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cuối mỗi tháng ghi tổng hợp số lượng, khối lượng từng loại lâm sản nhập, xuất, tồn kho trong tháng vào cuối trang của tháng đó.