14/10/2022
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
1. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy phép, thương nhân phải gửi hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung về cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. 1. Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
2. Bản sao giấy phép đã được cấp.
|
|
x
|
|
3. Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
|
x
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
07 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trực tiếp tại BPTN&TKQ UBND huyện
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ và viết giấy biên nhận hồ sơ, tiến hành thu phí (nếu có)
- Hồ sơ hợp lệ => Chuyển bước 2.
- Hồ sơ không hợp lệ => Hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
- Chuyển hồ sơ tới Phòng KTHT giải quyết.
|
BPTN&TKQ
|
08 giờ
|
- Theo mục 5.2
- Giấy biên nhận hồ sơ
- Phiếu KSQT
|
B2
|
- Tổ chức thẩm định
- Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét.
|
Chuyên viên Phòng KTHT
|
32 giờ
|
//
|
B3
|
Lãnh đạo phòng xem xét và ký Giấy phép
|
Lãnh đạo phòng KTHT
|
08 giờ
|
- Theo mục 5.2
- Dự thảo giấy phép
- Phiếu KSQT
|
B4
|
Vào sổ công văn đi, đóng dấu, chuyển về BPTN&TKQ
|
Chuyên viên Phòng KTHT
|
08 giờ
|
//
|
B5
|
BPTN&TKQ nhận kết quả từ phòng chuyên môn, trả cho tổ chức/cá nhân
|
BPTN&TKQ
|
Không tín thời gian
|
Giấy phép
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
|
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
- Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Biểu mẫu:
7. Hồ sơ cần lưu: Hồ sơ được lưu thành bộ gồm các loại sau
TT
|
Tên hồ sơ cần lưu
|
01
|
Giấy phép bán lẻ rượu
|
02
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
03
|
Giấy biên nhận hồ sơ + phiếu KSQT
|
04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
05
|
Các hồ sơ khác có liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng KT&HT, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành; Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả lưu tại BPTN&TKQ.
|
Biểu mẫu Mẫu số 02.docx
×