1.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
1.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đề nghị của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
|
Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
Tài liệu chứng minh đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị
|
x
|
|
|
Lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ sở cung cấp dịch vụ
|
x
|
|
|
Văn bằng, chứng chỉ, phiếu lý lịch tư pháp được cấp không quá 03 tháng tại thời điểm nộp hồ sơ của từng nhân viên
|
|
x
|
1.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
1.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày
|
1.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trực tiếp tại Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
1.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
1.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
chuyển lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phân công thụ lý
|
Cán bộ Giảm nghèo, GQVL, Dạy nghề, XKLĐ
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Giảm nghèo, GQVL, Dạy nghề, XKLĐ
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện xem xét công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Lãnh đạo phòng LĐTBXH
|
Giờ hành chính
|
|
B4
|
Trả kết quả cho công dân
Lưu hồ sơ theo dõi
|
Cán bộ Giảm nghèo, GQVL, Dạy nghề, XKLĐ
|
|
1.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Căn cứ nghị định 116/2021/ND-CP ngày 21/12/2021 quy đinh chi tiết một số điều của Luật phòng, chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chịnh về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện
|
2. Công bố lại tổ chức cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
2.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản đề nghị công bố lại của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
|
Lý lịch tóm tắt người đại diện theo pháp luật của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
x
|
|
|
Các văn bằng, chứng chỉ, phiếu lý lịch tư pháp hoặc địa điểm trụ sở mới của cơ sở cungcấp dịch vụ
|
|
x
|
|
Báo cáo kết quả khắc phục việc đình chỉ cung cấp dịch vụ
|
x
|
|
2.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
2.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày
|
2.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trực tiếp tại phòng LĐTBXH
|
2.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
2.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
chuyển lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phân công thụ lý
|
Cán bộ Giảm nghèo, GQVL, Dạy nghề, XKLĐ
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Giảm nghèo, GQVL, Dạy nghề, XKLĐ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện xem xét công bố lại đối với tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Giờ hành chính
|
|
B4
|
Trả kết quả cho công dân
Lưu hồ sơ theo dõi
|
Lãnh đạo phòng LĐTBXH
|
Hồ sơ trình
|
2.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Căn cứ nghị định 116/2021/ND-CP ngày 21/12/2021 quy đinh chi tiết một số điều của Luật phòng, chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chịnh về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện.
|
3. Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
3.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập gửi văn bản đề nghị công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến cung cấp dịch vụ.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trực tiếp tại phòng Lao động thương binh và Xã hội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
chuyển lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phân công thụ lý
|
Cán bộ Giảm nghèo, GQVL, Dạy nghề, XKLĐ
Cán bộ Giảm nghèo, GQVL, Dạy nghề, XKLĐ
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện xem xét công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Lãnh đạo phòng LĐTBXH
|
Danh sách
|
B4
|
Trả kết quả cho công dân
Lưu hồ sơ theo dõi
|
Cán bộ Giảm nghèo, GQVL, Dạy nghề, XKLĐ
|
Giờ hành chính
|
Danh sách
|
3.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Căn cứ nghị định 116/2021/ND-CP ngày 21/12/2021 quy đinh chi tiết một số điều của Luật phòng, chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chịnh về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện
|