14/10/2022
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
1. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Trường hợp có thay đổi các nội dung của Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá, tổ chức, cá nhân phải lập 01 bộ hồ sơ gửi về cơ quan cấp phép
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại Phụ lục 46 Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
|
x
|
|
|
2. Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp (Bản chính)
|
|
x
|
|
3. Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung
|
|
x
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ ngày = 120 giờ làm việc
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trực tiếp tại BPTN&TKQ UBND huyện
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
BPTN&TKQ
|
08 giờ
|
- Theo mục 5.2
- Giấy biên nhận hồ sơ
- Phiếu KSQT
|
B2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả
|
Chuyên viên Phòng KTHT
|
80 giờ
|
- Theo mục 5.2
- Dự thảo Giấy phép
- Phiếu KSQT
|
B3
|
- Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng KTHT
|
24 giờ
|
Giấy phép
|
B4
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng KTHT
|
08 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
BPTN&TKQ
|
Không tín thời gian
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;
- Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Biểu mẫu:
7. Hồ sơ cần lưu: Hồ sơ được lưu thành bộ gồm các loại sau
TT
|
Tên hồ sơ cần lưu
|
01
|
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
02
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
03
|
Giấy biên nhận hồ sơ + phiếu KSQT
|
04
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
05
|
Các hồ sơ khác có liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng KT&HT, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành; Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả lưu tại BPTN&TKQ.
|
Biểu mẫu Phụ lục 46.docx
×